Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lam
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Unicode: U+F921
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Unicode: U+F921
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 남
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Phù dung hồ phiếm chu - 芙蓉湖泛舟 (Hồ Túc)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Nguyễn Du)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Vũ hậu tùng loan - 雨後松巒 (Jingak Hyesim)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Phù dung hồ phiếm chu - 芙蓉湖泛舟 (Hồ Túc)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Nguyễn Du)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Vũ hậu tùng loan - 雨後松巒 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0