Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lam
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Unicode: U+F923
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Unicode: U+F923
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 남
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 32
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Hạ Dương sơn - 夏陽山 (Dương Thúc Hạp)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương - 左遷至藍關示姪孫湘 (Hàn Dũ)
• Thiền am tự cựu - 禪庵寺舊 (Ngô Thì Nhậm)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Hạ Dương sơn - 夏陽山 (Dương Thúc Hạp)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Phong Phạn tự tị vũ - 封飯寺避雨 (Ngô Thì Nhậm)
• Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương - 左遷至藍關示姪孫湘 (Hàn Dũ)
• Thiền am tự cựu - 禪庵寺舊 (Ngô Thì Nhậm)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
Bình luận 0