Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạp
Tổng nét: 19
Bộ: nhục 肉 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F926
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: nhục 肉 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F926
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 납
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất ly tây các kỳ 1 - 不離西閣其一 (Đỗ Phủ)
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cán khê sa - Lạp mai - 浣溪沙-臘梅 (Châu Hải Đường)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giang mai - 江梅 (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Trừ tịch kỳ 1 - 除夕其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cán khê sa - Lạp mai - 浣溪沙-臘梅 (Châu Hải Đường)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giang mai - 江梅 (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Trừ tịch kỳ 1 - 除夕其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
Bình luận 0