Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lãng
Tổng nét: 10
Bộ: nguyệt 月 (+6 nét)
Unicode: U+F929
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: nguyệt 月 (+6 nét)
Unicode: U+F929
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Ninh Minh giang ký kiến - 寧明江記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Trúc chi ca kỳ 09 - 竹枝歌其九 (Uông Nguyên Lượng)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Uyển chuyển ca kỳ 1 - 宛轉歌其一 (Lang đại gia Tống thị)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Ninh Minh giang ký kiến - 寧明江記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Trúc chi ca kỳ 09 - 竹枝歌其九 (Uông Nguyên Lượng)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Uyển chuyển ca kỳ 1 - 宛轉歌其一 (Lang đại gia Tống thị)
Bình luận 0