Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lãng
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Unicode: U+F92A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Unicode: U+F92A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tam xuân mị yên cảnh) - 陪冰壺相公遊春江(三春媚煙景) (Nguyễn Phi Khanh)
• Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望 (Tư Mã Trát)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 3 - 答示校理舍弟其三 (Phan Huy Ích)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Lục Du)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Nhĩ Hà - 耳河 (Đào Sư Tích)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
• Vu Việt đình - 于越亭 (Khương Quỳ)
• Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望 (Tư Mã Trát)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 3 - 答示校理舍弟其三 (Phan Huy Ích)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Lục Du)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Nhĩ Hà - 耳河 (Đào Sư Tích)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
• Vu Việt đình - 于越亭 (Khương Quỳ)
Bình luận 0