Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lang
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Unicode: U+F92B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Unicode: U+F92B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thuật kỳ 1 - 感述其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dạ trú Gia Định - 夜住嘉定 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Dạ trú Gia Định - 夜住嘉定 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0