Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lang
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Unicode: U+F92B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: khuyển 犬 (+7 nét)
Unicode: U+F92B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)
• Hữu cảm - 有感 (Ngô Thế Lân)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)
• Hữu cảm - 有感 (Ngô Thế Lân)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0