Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lang
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Thương Hiệt: IVNL (戈女弓中)
Unicode: U+F92C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Thương Hiệt: IVNL (戈女弓中)
Unicode: U+F92C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Ký Vương Hán Dương - 寄王漢陽 (Lý Bạch)
• Nam lưu Dạ Lang ký nội - 南流夜郎寄內 (Lý Bạch)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)
• Tử vi hoa - 紫薇花 (Bạch Cư Dị)
• Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký - 王十二兄與畏之員外相訪,見招小飲,時予以悼亡日近,不去,因寄 (Lý Thương Ẩn)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)
• Khốc Thẩm sinh - 哭沈生 (Trương Ngọc Nương)
• Ký Vương Hán Dương - 寄王漢陽 (Lý Bạch)
• Nam lưu Dạ Lang ký nội - 南流夜郎寄內 (Lý Bạch)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)
• Tử vi hoa - 紫薇花 (Bạch Cư Dị)
• Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký - 王十二兄與畏之員外相訪,見招小飲,時予以悼亡日近,不去,因寄 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0