Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lang
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Thương Hiệt: IVNL (戈女弓中)
Unicode: U+F92C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Thương Hiệt: IVNL (戈女弓中)
Unicode: U+F92C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mệnh oán - 薄命怨 (Thanh Tâm tài nhân)
• Đạp sa hành - Tự Miện đông lai Đinh Mùi nguyên nhật chí Kim Lăng giang thượng cảm mộng nhi tác - 踏莎行-自沔東來丁未元日至金陵江上感夢而作 (Khương Quỳ)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Hữu sở cảm - 有所感 (Phạm Đình Hổ)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tặng Tiết Đào - 贈薛濤 (Bạch Cư Dị)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đạp sa hành - Tự Miện đông lai Đinh Mùi nguyên nhật chí Kim Lăng giang thượng cảm mộng nhi tác - 踏莎行-自沔東來丁未元日至金陵江上感夢而作 (Khương Quỳ)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Hữu sở cảm - 有所感 (Phạm Đình Hổ)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tặng Tiết Đào - 贈薛濤 (Bạch Cư Dị)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0