Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lai
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét), mộc 木 (+4 nét)
Unicode: U+F92D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét), mộc 木 (+4 nét)
Unicode: U+F92D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 내
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách thiệt - 百舌 (Đỗ Phủ)
• Đà mã hữu hoài - 馱馬有懷 (Tôn Thất Thuyết)
• Đồ Sơn tự độc du - 涂山寺獨遊 (Bạch Cư Dị)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Trấn Quốc tự - 鎮國寺 (Bùi Cơ Túc)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề (Mộ cổ thần kê bất trú thôi) - 無題(暮鼓晨雞不住催) (Khả Mân)
• Xuân nhật đăng lâu hữu hoài - 春日登樓有懷 (Lư Luân)
• Đà mã hữu hoài - 馱馬有懷 (Tôn Thất Thuyết)
• Đồ Sơn tự độc du - 涂山寺獨遊 (Bạch Cư Dị)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Trấn Quốc tự - 鎮國寺 (Bùi Cơ Túc)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề (Mộ cổ thần kê bất trú thôi) - 無題(暮鼓晨雞不住催) (Khả Mân)
• Xuân nhật đăng lâu hữu hoài - 春日登樓有懷 (Lư Luân)
Bình luận 0