Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lãnh
Tổng nét: 7
Bộ: băng 冫 (+5 nét)
Unicode: U+F92E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: băng 冫 (+5 nét)
Unicode: U+F92E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 냉
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ tuyết - 夜雪 (Bạch Cư Dị)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kim tỉnh oán - 金井怨 (Tùng Thiện Vương)
• Ký đề thi tăng Tú Công - 寄題詩僧秀公 (Trịnh Cốc)
• Lữ trung - 旅中 (Diệp Nhân)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Tố thi kỳ 03 - 做詩其三 (Khanh Liên)
• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kim tỉnh oán - 金井怨 (Tùng Thiện Vương)
• Ký đề thi tăng Tú Công - 寄題詩僧秀公 (Trịnh Cốc)
• Lữ trung - 旅中 (Diệp Nhân)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Tố thi kỳ 03 - 做詩其三 (Khanh Liên)
• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)
Bình luận 0