Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lô, lư
Tổng nét: 20
Bộ: hoả 火 (+16 nét)
Unicode: U+F932
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: hoả 火 (+16 nét)
Unicode: U+F932
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Túc Linh Ẩn tự - 宿靈隱寺 (Phan Lãng)
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Lan cốc kỳ 4 - 蘭谷其四 (Vũ Thế Trung)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Túc Linh Ẩn tự - 宿靈隱寺 (Phan Lãng)
Bình luận 0