Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lô, lư
Tổng nét: 16
Bộ: mẫn 皿 (+11 nét), hô 虍 (+10 nét)
Unicode: U+F933
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mẫn 皿 (+11 nét), hô 虍 (+10 nét)
Unicode: U+F933
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi - 古意呈補闕喬知之 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Cung trung hành lạc kỳ 3 - 宮中行樂其三 (Lý Bạch)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lệ tử lục ngôn - 荔子六言 (Tăng Kỷ)
• Lô linh 3 - 盧令 3 (Khổng Tử)
• Ngu mỹ nhân kỳ 1 - Thính vũ - 虞美人其一-聽雨 (Tưởng Tiệp)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Cung trung hành lạc kỳ 3 - 宮中行樂其三 (Lý Bạch)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lệ tử lục ngôn - 荔子六言 (Tăng Kỷ)
• Lô linh 3 - 盧令 3 (Khổng Tử)
• Ngu mỹ nhân kỳ 1 - Thính vũ - 虞美人其一-聽雨 (Tưởng Tiệp)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0