Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lão
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét), lão 老 (+0 nét)
Unicode: U+F934
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét), lão 老 (+0 nét)
Unicode: U+F934
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tỵ chính nguyệt dự Thiên Tẩu yến cung ký kỳ 1 - 乙巳正月預千叟宴恭記其一 (Kỷ Quân)
• Độc toạ thường hốt hốt - 獨坐常忽忽 (Hàn Sơn)
• Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字 (Đỗ Phủ)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)
• Khánh Võ đại tướng đại thọ - 慶武大將大壽 (Tào Mạt)
• Kinh trập nhị nguyệt tiết - 驚蟄二月節 (Nguyên Chẩn)
• Nghĩ bản thôn vãn Đông Dương tiên sinh - 擬本村挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thái mạch từ - 採麥詞 (Thi Nhuận Chương)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
• Độc toạ thường hốt hốt - 獨坐常忽忽 (Hàn Sơn)
• Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự - 江亭送眉州辛別駕昇之得蕪字 (Đỗ Phủ)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)
• Khánh Võ đại tướng đại thọ - 慶武大將大壽 (Tào Mạt)
• Kinh trập nhị nguyệt tiết - 驚蟄二月節 (Nguyên Chẩn)
• Nghĩ bản thôn vãn Đông Dương tiên sinh - 擬本村挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thái mạch từ - 採麥詞 (Thi Nhuận Chương)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0