Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lô, lư
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Unicode: U+F935
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Unicode: U+F935
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu thứ phùng cố nhân đề tặng - 舟次逢故人題贈 (Tùng Thiện Vương)
• Đoàn Thành tức cảnh - 團城即景 (Nguyễn Đề)
• Giang túc văn lô quản - 江宿聞蘆管 (Trịnh Cốc)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Khuê từ kỳ 6 - 閨詞其六 (Lê Trinh)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Quyết độ - 青蕨渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Đoàn Thành tức cảnh - 團城即景 (Nguyễn Đề)
• Giang túc văn lô quản - 江宿聞蘆管 (Trịnh Cốc)
• Hồng Nhai kiều - 洪厓橋 (Ngu Tập)
• Khuê từ kỳ 6 - 閨詞其六 (Lê Trinh)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Quyết độ - 青蕨渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0