Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lô, lư
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Unicode: U+F935
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Unicode: U+F935
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc than - 粥攤 (Hồ Chí Minh)
• Địch cảng tảo hành - 荻港早行 (Hứa Hữu Nhâm)
• Giang thôn tức sự - 江村即事 (Tư Không Thự)
• Giang thượng vãn bạc - 江上晚泊 (Tả Yển)
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Trung dạ khởi tứ - 中夜起思 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Địch cảng tảo hành - 荻港早行 (Hứa Hữu Nhâm)
• Giang thôn tức sự - 江村即事 (Tư Không Thự)
• Giang thượng vãn bạc - 江上晚泊 (Tả Yển)
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Trung dạ khởi tứ - 中夜起思 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0