Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lỗ
Tổng nét: 13
Bộ: hô 虍 (+7 nét)
Unicode: U+F936
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: hô 虍 (+7 nét)
Unicode: U+F936
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình lỗ tướng quân thê - 平虜將軍妻 (Lý Bạch)
• Cảm tác - 感作 (Lương Ngọc Quyến)
• Lũng Tây hành kỳ 4 - 隴西行其四 (Trần Đào)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Tặng Phương Viên đình - 贈芳園亭 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Văn dương nhân bức thủ Vĩnh An Hà tam tỉnh cảm tác - 聞洋人逼取永安河三省感作 (Trần Bích San)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
• Cảm tác - 感作 (Lương Ngọc Quyến)
• Lũng Tây hành kỳ 4 - 隴西行其四 (Trần Đào)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Tặng Phương Viên đình - 贈芳園亭 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Văn dương nhân bức thủ Vĩnh An Hà tam tỉnh cảm tác - 聞洋人逼取永安河三省感作 (Trần Bích San)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0