Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc, lộ
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Unicode: U+F937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Unicode: U+F937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà tiên sinh đăng Cầu sơn cảm tác nguyên vận - 和肇豐太守何先生登虬山感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Mục hộ sa - 穆護砂 (Trương Hỗ)
• Thừa Lưu hiểu phát - 承留曉發 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà tiên sinh đăng Cầu sơn cảm tác nguyên vận - 和肇豐太守何先生登虬山感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Mục hộ sa - 穆護砂 (Trương Hỗ)
• Thừa Lưu hiểu phát - 承留曉發 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0