Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc, lộ
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Unicode: U+F937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Unicode: U+F937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết liễu chi - 折柳枝 (Thi Kiên Ngô)
• Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一 (Tôn Phần)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 05 - 禱白馬祠回後感作其五 (Đoàn Thị Điểm)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Ngưỡng Đức đài - 仰德臺 (Bùi Viết Lương)
• Quế Lâm ca tặng Hồ tú tài - 桂林歌贈胡秀才 (Yết Hề Tư)
• Tích tích diêm - Quan san biệt đãng tử - 昔昔鹽-關山別蕩子 (Triệu Hỗ)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一 (Tôn Phần)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 05 - 禱白馬祠回後感作其五 (Đoàn Thị Điểm)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Ngưỡng Đức đài - 仰德臺 (Bùi Viết Lương)
• Quế Lâm ca tặng Hồ tú tài - 桂林歌贈胡秀才 (Yết Hề Tư)
• Tích tích diêm - Quan san biệt đãng tử - 昔昔鹽-關山別蕩子 (Triệu Hỗ)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0