Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc, lộ
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Unicode: U+F937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: túc 足 (+6 nét)
Unicode: U+F937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên tập Cúc Đường di cảo cảm tác - 編集菊堂遺稿感作 (Nguyễn Ức)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Đăng trắc Hàn Sơn đạo - 登陟寒山道 (Hàn Sơn)
• Hà Nam lộ trung lập thu - 河南路中立秋 (Trịnh Hoài Đức)
• Hành thứ - 行次 (La Nghiệp)
• Khổng Lộ cẩu khẩu - 空路苟口 (Nguyễn Khuyến)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Tăng Củng)
• Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế - 侍宴桃花園詠桃花應制 (Lý Kiệu)
• Thương Sơn lộ hữu cảm - 商山路有感 (Bạch Cư Dị)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Cảm ngộ kỳ 27 - 感遇其二十七 (Trần Tử Ngang)
• Đăng trắc Hàn Sơn đạo - 登陟寒山道 (Hàn Sơn)
• Hà Nam lộ trung lập thu - 河南路中立秋 (Trịnh Hoài Đức)
• Hành thứ - 行次 (La Nghiệp)
• Khổng Lộ cẩu khẩu - 空路苟口 (Nguyễn Khuyến)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Tăng Củng)
• Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế - 侍宴桃花園詠桃花應制 (Lý Kiệu)
• Thương Sơn lộ hữu cảm - 商山路有感 (Bạch Cư Dị)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0