Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lộ
Tổng nét: 21
Bộ: vũ 雨 (+13 nét)
Unicode: U+F938
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: vũ 雨 (+13 nét)
Unicode: U+F938
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hư từ - 步虛詞 (Cao Biền)
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Đề Hoằng Hựu miếu thi - 題弘宥廟詩 (Lê Thánh Tông)
• Đề Siêu Loại Báo Ân tự - 題超類報恩寺 (Trần Nghệ Tông)
• Đông Đồn bắc yêm - 東屯北崦 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm - 金陵城西樓月下吟 (Lý Bạch)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Đề Hoằng Hựu miếu thi - 題弘宥廟詩 (Lê Thánh Tông)
• Đề Siêu Loại Báo Ân tự - 題超類報恩寺 (Trần Nghệ Tông)
• Đông Đồn bắc yêm - 東屯北崦 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm - 金陵城西樓月下吟 (Lý Bạch)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
Bình luận 0