Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lỗ, lữ
Tổng nét: 15
Bộ: nhật 日 (+11 nét), ngư 魚 (+4 nét)
Unicode: U+F939
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: nhật 日 (+11 nét), ngư 魚 (+4 nét)
Unicode: U+F939
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Nam vọng - 南望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tái khu 2 - 載驅 2 (Khổng Tử)
• Tái khu 3 - 載驅 3 (Khổng Tử)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Tẩy nhi hí tác - 洗兒戲作 (Tô Thức)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Nam vọng - 南望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tái khu 2 - 載驅 2 (Khổng Tử)
• Tái khu 3 - 載驅 3 (Khổng Tử)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Tẩy nhi hí tác - 洗兒戲作 (Tô Thức)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0