Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Thuận quan sát sứ Hà Thiếu Trai trịch thị mộ xuân hữu hoài Chi Tiên nữ thi sĩ giai tác bộ vận đáp phục - 平順觀察使何少齋擲示暮春有懷芝仙女詩士佳作步韻答復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 6 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其六 (Cao Bá Quát)
• Dữ Hoa Khương túc Hồng Mai dịch kỳ 1 - 與華姜宿紅梅驛其一 (Khuất Đại Quân)
• Đông phong - 東風 (Trương Thái)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì - 皇甫岳雲谿雜題其五-萍池 (Vương Duy)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Quế Nguyên tảo hành - 桂源早行 (Dư Tĩnh)
• Tích hoa - 惜花 (Hàn Ốc)
• Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa) - 竹枝詞二首其二(楚水巴山江雨多) (Lưu Vũ Tích)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 6 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其六 (Cao Bá Quát)
• Dữ Hoa Khương túc Hồng Mai dịch kỳ 1 - 與華姜宿紅梅驛其一 (Khuất Đại Quân)
• Đông phong - 東風 (Trương Thái)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì - 皇甫岳雲谿雜題其五-萍池 (Vương Duy)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Quế Nguyên tảo hành - 桂源早行 (Dư Tĩnh)
• Tích hoa - 惜花 (Hàn Ốc)
• Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa) - 竹枝詞二首其二(楚水巴山江雨多) (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0