Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi từ kỳ 07 - 楊柳枝詞其七 (Lê Bích Ngô)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 登鎮武寺鐘樓 (Vũ Tông Phan)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Hiểu nhập Quảng Trị giới - 曉入廣治界 (Cao Bá Quát)
• Hoa thời biến du chư gia viên - 花時遍遊諸家園 (Lục Du)
• Khất địch trúc - 乞笛竹 (Thiệu Ung)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng Tiền trưng quân Thiếu Dương - 贈錢徵君少陽 (Lý Bạch)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 登鎮武寺鐘樓 (Vũ Tông Phan)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Hiểu nhập Quảng Trị giới - 曉入廣治界 (Cao Bá Quát)
• Hoa thời biến du chư gia viên - 花時遍遊諸家園 (Lục Du)
• Khất địch trúc - 乞笛竹 (Thiệu Ung)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tặng Tiền trưng quân Thiếu Dương - 贈錢徵君少陽 (Lý Bạch)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0