Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Bộ bộ thiềm - Thu từ - 步步蟾-秋詞 (Liễu Hạnh công chúa)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Nhãn nhi mị - Thu khuê - 眼兒媚-秋閨 (Lưu Cơ)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Bộ bộ thiềm - Thu từ - 步步蟾-秋詞 (Liễu Hạnh công chúa)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Nhãn nhi mị - Thu khuê - 眼兒媚-秋閨 (Lưu Cơ)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0