Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lộc
Tổng nét: 11
Bộ: nghiễm 广 (+8 nét), lộc 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: nghiễm 广 (+8 nét), lộc 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng chu tương thích Hán Dương - 登舟將適漢陽 (Đỗ Phủ)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Lộc trĩ thôn cư - 鹿峙村居 (Mạc Thiên Tích)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Sơn hành - 山行 (Hạng Tư)
• Sơn trung - 山中 (Lư Đồng)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Lộc trĩ thôn cư - 鹿峙村居 (Mạc Thiên Tích)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Sơn hành - 山行 (Hạng Tư)
• Sơn trung - 山中 (Lư Đồng)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
Bình luận 0