Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: luận
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 논
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ biệt bạn Tống Quan thi - 安南使別伴送官詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Đề Phạm Văn Chính công thư “Bá Di tụng” hậu - 題範文正公書伯夷頌後 (Tần Cối)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Ký Cao Thích - 寄高適 (Đỗ Phủ)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Sư để Hội An phố, đề Quan phu tử miếu - 師抵會安鋪題關夫子廟 (Nguyễn Nghiễm)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 8 - 前出塞其八 (Đỗ Phủ)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Đề Phạm Văn Chính công thư “Bá Di tụng” hậu - 題範文正公書伯夷頌後 (Tần Cối)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Ký Cao Thích - 寄高適 (Đỗ Phủ)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Sư để Hội An phố, đề Quan phu tử miếu - 師抵會安鋪題關夫子廟 (Nguyễn Nghiễm)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 8 - 前出塞其八 (Đỗ Phủ)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0