Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lũng
Tổng nét: 20
Bộ: thổ 土 (+17 nét)
Unicode: U+F942
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: thổ 土 (+17 nét)
Unicode: U+F942
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) - 遣興五首其一(蟄龍三冬臥) (Đỗ Phủ)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) - 遣興五首其一(蟄龍三冬臥) (Đỗ Phủ)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0