Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lũng
Tổng nét: 20
Bộ: thổ 土 (+17 nét)
Unicode: U+F942
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: thổ 土 (+17 nét)
Unicode: U+F942
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoài thượng đình tử - 題淮上亭子 (Lã Bản Trung)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0