Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lộng
Tổng nét: 7
Bộ: củng 廾 (+4 nét), ngọc 玉 (+3 nét)
Unicode: U+F943
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: củng 廾 (+4 nét), ngọc 玉 (+3 nét)
Unicode: U+F943
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bão Phúc nham - 抱腹岩 (Thái Thuận)
• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Miết trì - 鱉池 (Chu Văn An)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Văn quyên - 聞鵑 (Phương Hiếu Nhụ)
• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Miết trì - 鱉池 (Chu Văn An)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Văn quyên - 聞鵑 (Phương Hiếu Nhụ)
Bình luận 0