Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lộng, lung
Tổng nét: 23
Bộ: trúc 竹 (+17 nét)
Unicode: U+F944
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: trúc 竹 (+17 nét)
Unicode: U+F944
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ mi điểu - 畫眉鳥 (Âu Dương Tu)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Liễu - 柳 (Hàn Ốc)
• Ngọ hậu - 午後 (Hồ Chí Minh)
• Phóng giá cô - 放鷓鴣 (Thôi Đồ)
• Tạ tân ân kỳ 3 - 謝新恩其三 (Lý Dục)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân yên hiểu vọng - 春煙曉望 (Thái Thuận)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Liễu - 柳 (Hàn Ốc)
• Ngọ hậu - 午後 (Hồ Chí Minh)
• Phóng giá cô - 放鷓鴣 (Thôi Đồ)
• Tạ tân ân kỳ 3 - 謝新恩其三 (Lý Dục)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân yên hiểu vọng - 春煙曉望 (Thái Thuận)
Bình luận 0