Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lao, lâu
Tổng nét: 7
Bộ: miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
Unicode: U+F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
Unicode: U+F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 뇌
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộc Dịch pha vãn vọng - 僕射陂晚望 (La Nghiệp)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0