Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâu
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F94C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F94C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc thuyền trận vong cố xứ cảm tác điếu Phan Cát Xu - 泊船陣亡故處感作吊潘吉諏 (Khuyết danh Việt Nam)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Thận Tư xuân nhật đồng chư hữu đăng Trấn Vũ quán lâu vọng hồ kiến ký thứ vận - 和慎思春日同諸友登鎮武館樓望湖見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Kiền Châu bát cảnh đồ - 虔州八景圖 (Tô Thức)
• Mộ xuân Sản thuỷ tống biệt - 暮春滻水送別 (Hàn Tông)
• Nam Lăng đạo trung - 南陵道中 (Đỗ Mục)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lục Du)
• Trường tương tư - Sơn dịch - 長相思-山驛 (Mặc Kỳ Vịnh)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Thận Tư xuân nhật đồng chư hữu đăng Trấn Vũ quán lâu vọng hồ kiến ký thứ vận - 和慎思春日同諸友登鎮武館樓望湖見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Kiền Châu bát cảnh đồ - 虔州八景圖 (Tô Thức)
• Mộ xuân Sản thuỷ tống biệt - 暮春滻水送別 (Hàn Tông)
• Nam Lăng đạo trung - 南陵道中 (Đỗ Mục)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lục Du)
• Trường tương tư - Sơn dịch - 長相思-山驛 (Mặc Kỳ Vịnh)
Bình luận 0