Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lệ, luỵ
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F94D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F94D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Duyên khởi thi - 緣起詩 (Tào Tuyết Cần)
• Đàm Châu - 潭州 (Lý Thương Ẩn)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Nhâm Tuất thanh minh tác - 壬戌清明作 (Khuất Đại Quân)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Trầm tuý đông phong - Thất đề - 沉醉東風-失題 (Quan Hán Khanh)
• Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến - 雲安九日鄭十八攜酒陪諸公宴 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xuất thành - 出城 (Lý Hạ)
• Đàm Châu - 潭州 (Lý Thương Ẩn)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Nhâm Tuất thanh minh tác - 壬戌清明作 (Khuất Đại Quân)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Trầm tuý đông phong - Thất đề - 沉醉東風-失題 (Quan Hán Khanh)
• Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến - 雲安九日鄭十八攜酒陪諸公宴 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Xuất thành - 出城 (Lý Hạ)
Bình luận 0