Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lệ, luỵ
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F94D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F94D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên tập Cúc Đường di cảo cảm tác - 編集菊堂遺稿感作 (Nguyễn Ức)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Di Tốn)
• Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự - 有人賦古句三篇見寄因復其一-落花辰節又逢君,得花字 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc Lý Đoan - 哭李端 (Chu Phác)
• Oán tình - 怨情 (Lý Bạch)
• Phần Âm hành - 汾陰行 (Lý Kiệu)
• Thiên nhai - 天涯 (Lý Thương Ẩn)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Tích tích diêm - Trường thuỳ song ngọc đề - 昔昔鹽-長垂雙玉啼 (Triệu Hỗ)
• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Di Tốn)
• Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự - 有人賦古句三篇見寄因復其一-落花辰節又逢君,得花字 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khốc Lý Đoan - 哭李端 (Chu Phác)
• Oán tình - 怨情 (Lý Bạch)
• Phần Âm hành - 汾陰行 (Lý Kiệu)
• Thiên nhai - 天涯 (Lý Thương Ẩn)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Tích tích diêm - Trường thuỳ song ngọc đề - 昔昔鹽-長垂雙玉啼 (Triệu Hỗ)
• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền)
Bình luận 0