Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: loã, luỹ
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Unicode: U+F94F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Unicode: U+F94F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục - 九月初七日以場事下鎮撫獄 (Cao Bá Quát)
• Giá cô thiên - Tây đô tác - 鷓鴣天-西都作 (Chu Đôn Nho)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Quy - 歸 (Đỗ Phủ)
• Sử xử sĩ - 史處士 (Bì Nhật Hưu)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục - 九月初七日以場事下鎮撫獄 (Cao Bá Quát)
• Giá cô thiên - Tây đô tác - 鷓鴣天-西都作 (Chu Đôn Nho)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)
• Quy - 歸 (Đỗ Phủ)
• Sử xử sĩ - 史處士 (Bì Nhật Hưu)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0