Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâu, lũ
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Vương Vũ Xứng)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hoạ đáp Chi Phong Nguyễn khế - 和答芝峰阮契 (Phan Huy Ích)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Tào Tuyết Cần)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Vương Vũ Xứng)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hoạ đáp Chi Phong Nguyễn khế - 和答芝峰阮契 (Phan Huy Ích)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Tào Tuyết Cần)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
Bình luận 0