Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâu, lũ
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi từ kỳ 10 - 楊柳枝詞其十 (Lê Bích Ngô)
• Điểm giáng thần kỳ 1 - Khuê tứ - 點絳脣其一-閨思 (Lý Thanh Chiếu)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tuyệt cú - 絕句 (Thạch Nhu)
• Tự chủng liễu - 自種柳 (Lệ Giang Mộc tri phủ)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Điểm giáng thần kỳ 1 - Khuê tứ - 點絳脣其一-閨思 (Lý Thanh Chiếu)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tuyệt cú - 絕句 (Thạch Nhu)
• Tự chủng liễu - 自種柳 (Lệ Giang Mộc tri phủ)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0