Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâu, lũ
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mịch 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Ất dạ tuý khởi ngẫu thành - 乙夜醉起偶成 (Lê Khắc Cẩn)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đại thuỳ thủ - 大垂手 (Nhiếp Di Trung)
• Ký Âu Dương Chiêm - 寄歐陽詹 (Thái Nguyên kỹ)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 - 寄普慧尊者其二 (Trần Anh Tông)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Hà Hy Nghiêu)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Yết Vạn Tải từ đường - 謁萬載祠堂 (Phạm Tông Ngộ)
• Ất dạ tuý khởi ngẫu thành - 乙夜醉起偶成 (Lê Khắc Cẩn)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Đại thuỳ thủ - 大垂手 (Nhiếp Di Trung)
• Ký Âu Dương Chiêm - 寄歐陽詹 (Thái Nguyên kỹ)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 - 寄普慧尊者其二 (Trần Anh Tông)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Hà Hy Nghiêu)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Yết Vạn Tải từ đường - 謁萬載祠堂 (Phạm Tông Ngộ)
Bình luận 0