Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lậu
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Unicode: U+F951
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Unicode: U+F951
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 누
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ tứ phách - 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)
• Giang thôn kỳ 1 - 江村其一 (Tùng Thiện Vương)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Mao trai khiển hoài - 茅齋遣懷 (Phạm Nhữ Dực)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tự trào - 自嘲 (Lục Du)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Giang thôn kỳ 1 - 江村其一 (Tùng Thiện Vương)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Mao trai khiển hoài - 茅齋遣懷 (Phạm Nhữ Dực)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tự trào - 自嘲 (Lục Du)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0