Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lặc
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét)
Unicode: U+F952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét)
Unicode: U+F952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 늑
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Luận thi kỳ 07 - 論詩其七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Thẩm bát trai - 題沈八齋 (Sướng Đương)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Luận thi kỳ 07 - 論詩其七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0