Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lặc
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét)
Unicode: U+F952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét)
Unicode: U+F952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 늑
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村 (Lục Du)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đặng Lặc dịch - 磴勒驛 (Đặng Đề)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Thương Giáp Thạch huyện bệnh tẩu - 傷硤石縣病叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 3 - 送琴師毛敏仲北行其三 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Vân Nam tự lạc thành - 雲南寺落成 (Trần Hữu Phùng)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村 (Lục Du)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đặng Lặc dịch - 磴勒驛 (Đặng Đề)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Thương Giáp Thạch huyện bệnh tẩu - 傷硤石縣病叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 3 - 送琴師毛敏仲北行其三 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Vân Nam tự lạc thành - 雲南寺落成 (Trần Hữu Phùng)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
Bình luận 0