Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lăng
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Unicode: U+F955
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Unicode: U+F955
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 능
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Thánh Tông)
• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Tử Do sứ Khiết Đan - 送子由使契丹 (Tô Thức)
• Trường tương tư kỳ 2 (Diện thương nhiên, mấn bà nhiên) - 長相思其二(面蒼然,鬢皤然) (Lục Du)
• Tự đề hoạ tượng - 自題畫像 (Khương Quỳ)
• Vương Phục tú tài sở cư song cối nhị thủ kỳ 1 - 王復秀才所居雙檜二首其一 (Tô Thức)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Thánh Tông)
• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Tử Do sứ Khiết Đan - 送子由使契丹 (Tô Thức)
• Trường tương tư kỳ 2 (Diện thương nhiên, mấn bà nhiên) - 長相思其二(面蒼然,鬢皤然) (Lục Du)
• Tự đề hoạ tượng - 自題畫像 (Khương Quỳ)
• Vương Phục tú tài sở cư song cối nhị thủ kỳ 1 - 王復秀才所居雙檜二首其一 (Tô Thức)
Bình luận 0