Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lăng
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F957
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F957
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 능
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trình Khấu công kỳ 1 - 呈寇公其一 (Thiến Đào)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trình Khấu công kỳ 1 - 呈寇公其一 (Thiến Đào)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0