Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lăng
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 阜 (+8 nét)
Unicode: U+F959
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 阜 (+8 nét)
Unicode: U+F959
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 능
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Di Lăng Chí Hỉ - 抵夷陵志喜 (Trần Thị Tập (II))
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Hoài Uyển Lăng cựu du - 懷宛陵舊遊 (Lục Quy Mông)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Tặng Đinh Nghi - 贈丁儀 (Tào Thực)
• Tống Lý phán quan chi Nhuận Châu hành dinh - 送李判官之潤州行營 (Lưu Trường Khanh)
• Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明) (Lục Du)
• Tùng Tư độ vọng giáp trung - 松滋渡望峽中 (Lưu Vũ Tích)
• Yên Chiêu Vương - 燕昭王 (Trần Tử Ngang)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Hoài Uyển Lăng cựu du - 懷宛陵舊遊 (Lục Quy Mông)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Tặng Đinh Nghi - 贈丁儀 (Tào Thực)
• Tống Lý phán quan chi Nhuận Châu hành dinh - 送李判官之潤州行營 (Lưu Trường Khanh)
• Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明) (Lục Du)
• Tùng Tư độ vọng giáp trung - 松滋渡望峽中 (Lưu Vũ Tích)
• Yên Chiêu Vương - 燕昭王 (Trần Tử Ngang)
Bình luận 0