Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: đậu, độc
Tổng nét: 22
Bộ: ngôn 言 (+15 nét)
Unicode: U+F95A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: ngôn 言 (+15 nét)
Unicode: U+F95A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 두
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử - 孟子 (Vương An Thạch)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Quy thự - 歸墅 (Lý Thương Ẩn)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Văn Thiên Tường)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử - 孟子 (Vương An Thạch)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Phụng chỉ lĩnh thượng thư hựu cải tổng đốc sơ từ vị hoạch - 奉旨領尚書又改總督初辭未獲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Quy thự - 歸墅 (Lý Thương Ẩn)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Văn Thiên Tường)
Bình luận 0