Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nã, noa
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F95B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F95B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 라
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ túc khâu viên, kiều mộc tế thiên, đại giả kỷ thập bão, phục hữu tu đằng sổ thập tầm, huyền lạc khê chử - 夜宿丘園,喬木蔽天,大者幾十抱,復有修藤數十尋,懸絡溪渚 (Từ Vị)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Shigeno no Sadanushi)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Shigeno no Sadanushi)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0