Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lạc, nhạc, nhạo
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F95C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Unicode: U+F95C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 락
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bần gia - 貧家 (Tùng Thiện Vương)
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)
• Đại nhân khánh Mạc bản quản sinh nhật - 代人慶莫本管生日 (Phạm Nhữ Dực)
• Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu - 題觀鹵簿詩集後 (Trần Nguyên Đán)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)
• Đại nhân khánh Mạc bản quản sinh nhật - 代人慶莫本管生日 (Phạm Nhữ Dực)
• Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu - 題觀鹵簿詩集後 (Trần Nguyên Đán)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
Bình luận 0