Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: đan, đơn
Tổng nét: 4
Bộ: chủ 丶 (+3 nét), quynh 冂 (+2 nét)
Unicode: U+F95E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: chủ 丶 (+3 nét), quynh 冂 (+2 nét)
Unicode: U+F95E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 란
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 12 - 菊秋百詠其十二 (Phan Huy Ích)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hữu cảm - 有感 (Phan Bội Châu)
• Ngoạn nguyệt ngâm ký hữu nhân - 翫月吟寄友人 (Văn Ngạn Bác)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Tích mẫu đơn hoa kỳ 1 - 惜牡丹花其一 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
• Vương Minh Quân kỳ 2 - 王明君其二 (Lư Long Vân)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hữu cảm - 有感 (Phan Bội Châu)
• Ngoạn nguyệt ngâm ký hữu nhân - 翫月吟寄友人 (Văn Ngạn Bác)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Tích mẫu đơn hoa kỳ 1 - 惜牡丹花其一 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
• Vương Minh Quân kỳ 2 - 王明君其二 (Lư Long Vân)
Bình luận 0