Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: đan, đơn
Tổng nét: 4
Bộ: chủ 丶 (+3 nét), quynh 冂 (+2 nét)
Unicode: U+F95E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: chủ 丶 (+3 nét), quynh 冂 (+2 nét)
Unicode: U+F95E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 란
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh đình Hà Nam tỉnh thành công quán, Khâm mệnh Đề đốc toàn tỉnh học chính Ngô Phương Bồi dĩ tân khắc bản tập “Vân tiều thi tiên” huệ tống, thuyên kỳ khởi hành dĩ thi đạo tạ - 病停河南省城公館,欽命提督全省學政吳芳培以新刻本集雲樵詩箋惠送,痊期起行以詩道謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Độ Hàm giang khẩu chiếm - 渡涵江口占 (Phạm Văn Nghị)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 1 - 交州使還感事其一 (Trần Phu)
• Lâm chung thi kỳ 2 - 臨終詩其二 (Trương Hồng Kiều)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Độ Hàm giang khẩu chiếm - 渡涵江口占 (Phạm Văn Nghị)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 1 - 交州使還感事其一 (Trần Phu)
• Lâm chung thi kỳ 2 - 臨終詩其二 (Trương Hồng Kiều)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0