Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ninh, trữ
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+F95F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: miên 宀 (+11 nét)
Unicode: U+F95F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 령
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái mai trúc, di Ngô Dương Đình - 愛梅竹遺吳陽亭 (Nguyễn Văn Siêu)
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng - 同王員外雨後登開元寺南樓,因酬暉上人獨坐山亭有贈 (Trần Tử Ngang)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu - 送太學生阮漢英歸洪州 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Sư Phó)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng - 同王員外雨後登開元寺南樓,因酬暉上人獨坐山亭有贈 (Trần Tử Ngang)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu - 送太學生阮漢英歸洪州 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Sư Phó)
• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0