Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: dị
Tổng nét: 11
Bộ: điền 田 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F962
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: điền 田 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F962
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 리
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 1 - Diễm - 步出夏門行其一-艷 (Tào Tháo)
• Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1 - 和嚴給事聞唐昌觀玉蕊花下有遊仙其一 (Lưu Vũ Tích)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 059 - 山居百詠其五十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thu ưng - 秋鷹 (Nguyễn Khuyến)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 1 - Diễm - 步出夏門行其一-艷 (Tào Tháo)
• Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1 - 和嚴給事聞唐昌觀玉蕊花下有遊仙其一 (Lưu Vũ Tích)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 059 - 山居百詠其五十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thu ưng - 秋鷹 (Nguyễn Khuyến)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
Bình luận 0