Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: bắc, bối
Tổng nét: 5
Bộ: tỷ 匕 (+3 nét)
Unicode: U+F963
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: tỷ 匕 (+3 nét)
Unicode: U+F963
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 배
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu xuất tái kỳ 3 - 後出塞其三 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Lỗ Cảng dịch hoạ Quán Toan Trai đề bích - 過魯港驛和貫酸齋題壁 (Tát Đô Lạt)
• Quy nhạn kỳ 2 (Dục tuyết vi Hồ địa) - 歸雁其二(欲雪違胡地) (Đỗ Phủ)
• Sương thiên hiểu giốc - Hoà trung trai cửu nhật - 霜天曉角-和中齋九日 (Lưu Thần Ông)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Thẩm Minh Thần)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Thăng Long hoài cổ - 昇隆懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)
• Lũng Đầu lưu thuỷ ca tam điệp - 隴頭流水歌三疊 (Trương Thì Triệt)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Lỗ Cảng dịch hoạ Quán Toan Trai đề bích - 過魯港驛和貫酸齋題壁 (Tát Đô Lạt)
• Quy nhạn kỳ 2 (Dục tuyết vi Hồ địa) - 歸雁其二(欲雪違胡地) (Đỗ Phủ)
• Sương thiên hiểu giốc - Hoà trung trai cửu nhật - 霜天曉角-和中齋九日 (Lưu Thần Ông)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Thẩm Minh Thần)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Thăng Long hoài cổ - 昇隆懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0