Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: bắc, bối
Tổng nét: 5
Bộ: tỷ 匕 (+3 nét)
Unicode: U+F963
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: tỷ 匕 (+3 nét)
Unicode: U+F963
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 배
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự - 同范叔明遊萬安遂登南曹山寺 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật Dương Trường Ninh trạch tống Thôi thị ngự, Thường chính tự nhập kinh, đắc thâm tự - 夏日楊長寧宅送崔侍禦、常正字入京,得深字 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ tư hương - 夏雨思鄉 (Phan Quế)
• Hưng Đạo thân vương - 興道親王 (Vũ Công Độ)
• Ky xuân - 羈春 (Vương Bột)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 01 - 茶陵竹枝歌其一 (Lý Đông Dương)
• Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự - 同范叔明遊萬安遂登南曹山寺 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật Dương Trường Ninh trạch tống Thôi thị ngự, Thường chính tự nhập kinh, đắc thâm tự - 夏日楊長寧宅送崔侍禦、常正字入京,得深字 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ tư hương - 夏雨思鄉 (Phan Quế)
• Hưng Đạo thân vương - 興道親王 (Vũ Công Độ)
• Ky xuân - 羈春 (Vương Bột)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 01 - 茶陵竹枝歌其一 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0