Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tiện
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Unicode: U+F965
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Unicode: U+F965
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 변
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Giang hành - 江行 (Nguyễn Trãi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
• Giang hành - 江行 (Nguyễn Trãi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
Bình luận 0