Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: phú, phục
Tổng nét: 12
Bộ: xích 彳 (+9 nét)
Unicode: U+F966
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: xích 彳 (+9 nét)
Unicode: U+F966
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 부
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Quy chu oán - 歸舟怨 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 - 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Quy chu oán - 歸舟怨 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
Bình luận 0