Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: bất, bỉ, bưu, phầu, phi, phủ
Tổng nét: 4
Bộ: nhất 一 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F967
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: nhất 一 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F967
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 불
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích thành kỳ 1 - 碧城其一 (Lý Thương Ẩn)
• Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca - 戲贈閿鄉秦少府短歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 034 - 山居百詠其三十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Vịnh sử - 詠史 (Cao Thích)
• Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca - 戲贈閿鄉秦少府短歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 034 - 山居百詠其三十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Vịnh sử - 詠史 (Cao Thích)
Bình luận 0