Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sác, sổ, xúc
Tổng nét: 15
Bộ: phác 攴 (+11 nét)
Unicode: U+F969
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: phác 攴 (+11 nét)
Unicode: U+F969
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 삭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Sơn tuyệt đính - 盤山絕頂 (Thích Kế Quang)
• Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) - 病中(未死殘形一腐儒) (Cao Bá Quát)
• Chu hiểu văn địch thích trạo âu tề phát ngẫu hứng - 舟曉聞笛適掉謳齊發偶興 (Phan Thúc Trực)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Nhãn nhi mị - Thu khuê - 眼兒媚-秋閨 (Lưu Cơ)
• Trừ tịch - 除夕 (Phùng Khắc Khoan)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) - 病中(未死殘形一腐儒) (Cao Bá Quát)
• Chu hiểu văn địch thích trạo âu tề phát ngẫu hứng - 舟曉聞笛適掉謳齊發偶興 (Phan Thúc Trực)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Nhãn nhi mị - Thu khuê - 眼兒媚-秋閨 (Lưu Cơ)
• Trừ tịch - 除夕 (Phùng Khắc Khoan)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0