Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sách, tác
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Unicode: U+F96A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Unicode: U+F96A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 삭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Giang cư tức sự kỳ 1 - 江居即事其一 (Phan Huy Ích)
• Ngụ ý - 寓意 (Án Thù)
• Tặng Đông Triều Phạm tiên sinh - 贈東潮范先生 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận đáp Vương tư khấu Nguyễn Đình tiên sinh kiến tặng - 次韻答王司寇阮亭先生見贈 (Bồ Tùng Linh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Quốc Phụ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Giang cư tức sự kỳ 1 - 江居即事其一 (Phan Huy Ích)
• Ngụ ý - 寓意 (Án Thù)
• Tặng Đông Triều Phạm tiên sinh - 贈東潮范先生 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên thu tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận đáp Vương tư khấu Nguyễn Đình tiên sinh kiến tặng - 次韻答王司寇阮亭先生見贈 (Bồ Tùng Linh)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Quốc Phụ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0