Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sách, tác
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Unicode: U+F96A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Unicode: U+F96A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 삭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Ba tiêu - 菩薩蠻-芭蕉 (Trương Tư)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Luận thi kỳ 11 - 論詩其十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
• Xuân nhật mạn hứng - 春日漫興 (Nguyễn Phước Dục)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Luận thi kỳ 11 - 論詩其十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
• Xuân nhật mạn hứng - 春日漫興 (Nguyễn Phước Dục)
Bình luận 0