Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sách, tác
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Unicode: U+F96A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Unicode: U+F96A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 삭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài - 感懷 (Cao Ngạc)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhập trần - 入塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thiếu niên hành (Mã thượng thuỳ gia bạc mị lang) - 少年行(馬上誰家薄媚郎) (Đỗ Phủ)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài - 感懷 (Cao Ngạc)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhập trần - 入塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Thiếu niên hành (Mã thượng thuỳ gia bạc mị lang) - 少年行(馬上誰家薄媚郎) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0