Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sâm, tam, tham, xam
Tổng nét: 11
Bộ: khư 厶 (+9 nét)
Unicode: U+F96B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: khư 厶 (+9 nét)
Unicode: U+F96B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 삼
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Trấn Bắc tự - 遊鎮北寺 (Vũ Quang)
• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Quá Tương Âm - 過湘陰 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Thập ức thi kỳ 5 - 十憶詩其五 (Lý Nguyên Ưng)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Tống ngoại muội nam hành - 送外妺南行 (Huệ Phố công chúa)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其四 (Đỗ Phủ)
• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Quá Tương Âm - 過湘陰 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Thập ức thi kỳ 5 - 十憶詩其五 (Lý Nguyên Ưng)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Tống ngoại muội nam hành - 送外妺南行 (Huệ Phố công chúa)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0