Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: sảnh, tiển, tỉnh
Tổng nét: 9
Bộ: mục 目 (+4 nét)
Unicode: U+F96D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: mục 目 (+4 nét)
Unicode: U+F96D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 생
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lục Du)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Lục Du)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
Bình luận 0