Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ái, sái, sát, tát
Tổng nét: 10
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 쇄
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Đậu diệp hoàng (Thu thiên nhân tán tiểu đình không) - 豆葉黃(鞦韆人散小庭空) (Trần Khắc)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lạc Dương đạo - 洛陽道 (Phùng Trước)
• Ngục trung cảm tác - 獄中感作 (Cả Ngô)
• Tặng Mẫn Túc - 贈敏肅 (Trần Nguyên Đán)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Lý Bạch)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Đậu diệp hoàng (Thu thiên nhân tán tiểu đình không) - 豆葉黃(鞦韆人散小庭空) (Trần Khắc)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lạc Dương đạo - 洛陽道 (Phùng Trước)
• Ngục trung cảm tác - 獄中感作 (Cả Ngô)
• Tặng Mẫn Túc - 贈敏肅 (Trần Nguyên Đán)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Lý Bạch)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
Bình luận 0