Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ái, sái, sát, tát
Tổng nét: 10
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Unicode: U+F970
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 쇄
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Trương Tịch)
• Giai nhân - 佳人 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 2 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其二 (Đỗ Phủ)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Cao Khải)
• Tàm phụ - 蠶婦 (Lai Hộc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiệp Lạc xuyên - 涉洛川 (Lý Thương Ẩn)
• Thuật chí thi - 述志詩 (Hồng Tú Toàn)
• Giai nhân - 佳人 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 2 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其二 (Đỗ Phủ)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Cao Khải)
• Tàm phụ - 蠶婦 (Lai Hộc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiệp Lạc xuyên - 涉洛川 (Lý Thương Ẩn)
• Thuật chí thi - 述志詩 (Hồng Tú Toàn)
Bình luận 0