Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thần, thìn
Tổng nét: 7
Bộ: hán 厂 (+5 nét), thần 辰 (+0 nét)
Unicode: U+F971
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: hán 厂 (+5 nét), thần 辰 (+0 nét)
Unicode: U+F971
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 신
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật kỳ 5 - 九日其五 (Đỗ Phủ)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thủ 33 - 首33 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thủ 33 - 首33 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0